Characters remaining: 500/500
Translation

nhà trí thức

Academic
Friendly

Từ "nhà trí thức" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ những người lao động trí óc, tức là những người kiến thức chuyên môn cao, thường làm việc trong các lĩnh vực như giáo dục, nghiên cứu, văn hóa, khoa học nghệ thuật. Họ thường trình độ học vấn cao những đóng góp quan trọng cho xã hội.

Định nghĩa
  • Nhà trí thức: những người tri thức, hiểu biết sâu rộng, thường tham gia vào các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy hoặc sáng tạo trong các lĩnh vực khác nhau.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông ấy một nhà trí thức nổi tiếng trong lĩnh vực vật ."
    • "Các nhà trí thức thường tổ chức hội thảo để chia sẻ kiến thức."
  2. Câu phức tạp:

    • "Nhiều nhà trí thức đã lên tiếng về vấn đề biến đổi khí hậu, kêu gọi cộng đồng hành động để bảo vệ môi trường."
    • "Trong xã hội hiện đại, vai trò của nhà trí thức càng trở nên quan trọng khi thông tin tri thức trở thành yếu tố quyết định cho sự phát triển."
Biến thể từ liên quan
  • Trí thức: Nghĩa chung chỉ những người kiến thức, hiểu biết, không nhất thiết phải những người làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu hay giáo dục.
  • Nhà nghiên cứu: những người chuyên sâu vào việc nghiên cứu trong một lĩnh vực cụ thể.
  • Nhà văn, nhà thơ: những người sáng tác văn học, cũng có thể được xem nhà trí thức trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
Từ đồng nghĩa
  • Người trí thức: Cũng chỉ những người tri thức hiểu biết, không phân biệt ngành nghề.
  • Chuyên gia: những người kiến thức sâu rộng trong một lĩnh vực cụ thể, thường được công nhận bởi xã hội.
Lưu ý
  • "Nhà trí thức" thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tôn trọng đối với những đóng góp của cá nhân đó cho xã hội.
  • Cần phân biệt giữa "nhà trí thức" "người lao động" (người làm việc chủ yếu với sức lao động thể chất), nhà trí thức chủ yếu làm việc bằng trí óc.
Cách sử dụng nâng cao
  • Khi nói về vai trò của nhà trí thức trong xã hội, bạn có thể sử dụng các cụm từ như "đóng góp của nhà trí thức cho sự phát triển", "nhà trí thức trong thời đại 4.0", hoặc "nhà trí thức trách nhiệm xã hội".
  1. Người lao động trí óc.

Comments and discussion on the word "nhà trí thức"